Máy trộn bê tông là thiết bị quan trọng, không thể thiếu trong các công trình xây dựng lớn nhỏ hiện nay. Với nhiều mẫu mã, dung tích và chủng loại khác nhau như máy trộn bê tông mini, máy trộn tự hành, máy trộn lật nghiêng hay các loại dung tích phổ biến như 250L, 350L, 500L,… giá máy trộn bê tông luôn là mối quan tâm hàng đầu của nhiều chủ đầu tư, thầu xây dựng. Trong bài viết này, chúng tôi sẽ tổng hợp báo giá máy trộn bê tông mới nhất và đầy đủ các dòng máy, giúp bạn lựa chọn chính xác, tiết kiệm chi phí hiệu quả.
Báo Giá Máy Trộn Bê Tông
Báo giá máy trộn bê tông hiện nay khá đa dạng, phụ thuộc vào dung tích và loại máy bạn chọn. Ví dụ, máy trộn bê tông cưỡng bức có dung tích từ 200 lít đến 3 khối, giá dao động từ khoảng 7 triệu đến hơn 140 triệu đồng tùy loại và công suất. Máy trộn nhỏ hơn như loại mini hoặc máy trộn tự hành cũng có mức giá từ vài triệu đến hơn 100 triệu đồng, phù hợp với nhiều nhu cầu khác nhau.
Khi chọn mua máy trộn bê tông, bạn nên cân nhắc dung tích phù hợp với quy mô công trình, cũng như tính năng máy để đảm bảo hiệu quả và tiết kiệm chi phí. Ngoài ra, việc bảo dưỡng và vệ sinh máy sau mỗi lần sử dụng cũng rất quan trọng để duy trì độ bền và hiệu suất làm việc.
Nếu công trình lớn hơn, bạn có thể cân nhắc sử dụng trạm trộn bê tông với công suất từ 30 đến 120 m3/h, giá từ vài trăm triệu đến vài tỷ đồng, tùy vào quy mô và yêu cầu kỹ thuật. Tóm lại, báo giá máy trộn bê tông rất linh hoạt, bạn nên tham khảo kỹ và lựa chọn sản phẩm phù hợp với nhu cầu thực tế để đầu tư hiệu quả.

Tổng Quan Thị Trường Máy Trộn Bê Tông
Thị trường máy trộn bê tông tại Việt Nam phát triển mạnh với nhiều phân khúc giá. Mỗi loại máy phục vụ một quy mô công trình cụ thể. Máy trộn mini dung tích 140-250 lít thích hợp xây nhà dân dụng, trong khi máy 350-500 lít đáp ứng các công trình vừa. Đối với dự án lớn, máy tự hành hoặc trạm trộn công suất cao là lựa chọn tối ưu.
Các nhà sản xuất trong nước như Toàn Phát, Hòa Phát, Phúc Bền cung cấp sản phẩm với giá cạnh tranh. Động cơ 100% dây đồng đảm bảo độ bền và ổn định trong quá trình vận hành. Khung máy được gia công chắc chắn, chống móp méo sau nhiều năm sử dụng.
Máy Trộn Dung Tích Nhỏ (140-280 Lít)
| Loại Máy | Công Suất | Giá (VNĐ) | Ghi Chú |
|---|---|---|---|
| Máy trộn 140L | Không động cơ | 4.700.000 | Phù hợp sửa chữa nhỏ |
| Máy trộn 160L | Không động cơ | 5.000.000 | Trộn 1/3 bao xi măng |
| Máy trộn 250L | Không động cơ | 3.800.000 | Loại phổ biến nhất |
| Máy trộn 280L | 1.5kW | 5.600.000 | Có động cơ Toàn Phát |
Dòng máy này tiết kiệm diện tích, di chuyển dễ dàng trong không gian chật hẹp. Thùng trộn làm từ thép dày 2-3mm chịu lực tốt. Năng suất trộn đạt 2-3 m³ bê tông mỗi giờ, đủ cho tiến độ xây nhà phố hoặc công trình nhỏ.
Máy Trộn Dung Tích Trung Bình (350-380 Lít)
| Loại Máy | Công Suất | Giá (VNĐ) | Năng Suất |
|---|---|---|---|
| Máy trộn 350L | Không động cơ | 4.600.000 | 3-4 m³/giờ |
| Máy trộn 350L | 2.2kW | 6.500.000 | Trộn 1 bao/mẻ |
| Máy trộn 380L | 3kW | 6.600.000 | 4-5 m³/giờ |
| Máy trộn inox 250L | 3kW | 12.500.000 | Chống ăn mòn cao |
Máy dung tích 350-380 lít phù hợp xây nhà cấp 4, biệt thự hoặc công trình 2-3 tầng. Động cơ 2.2-3kW đảm bảo trộn đều cát, đá, xi măng trong 6-8 phút. Khung bánh xe giúp di chuyển linh hoạt giữa các tầng.
Máy Trộn Cưỡng Bức
| Dung Tích | Công Suất | Giá (VNĐ) | Ưu Điểm |
|---|---|---|---|
| 250L inox | 3kW | 12.500.000 | Trộn đều, bền lâu |
| 350L thường | 4kW/380V | 6.350.000 | Hiệu suất cao |
| 450L thường | 5.5kW | 18.000.000 | Công trình vừa |
| 500L | 7.5kW | 35.000.000 | Trộn 5-6 m³/giờ |
Máy trộn cưỡng bức sử dụng cánh trộn quay cố định trong thùng. Hỗn hợp bê tông đạt độ đồng đều cao hơn 30% so với máy tự do. Loại này thích hợp đổ sàn, cột, dầm yêu cầu cường độ chịu lực lớn.
Giá Động Cơ Máy Trộn Bê Tông
| Công Suất | Loại | Giá (VNĐ) | Thương Hiệu |
|---|---|---|---|
| 1.5kW | 220V | 1.900.000 | Toàn Phát |
| 2.2kW | 220V | 2.000.000 | 100% dây đồng |
| 3kW | 220V | 2.100.000 | Made in Vietnam |
| 4kW | 380V | 3.200.000 | Công nghiệp |
Động cơ 1.5-2.2kW phù hợp máy nửa bao, còn 3kW dùng cho máy 1 bao xi măng. Motor Toàn Phát sử dụng dây đồng nguyên chất, tuổi thọ lên đến 8-10 năm. Lưu ý kiểm tra nguồn điện 220V hay 380V trước khi mua.
Máy Trộn Bê Tông Tự Hành
| Loại | Dung Tích | Giá (VNĐ) | Công Suất |
|---|---|---|---|
| Tự hành 1 cầu | 6 bao | 85.000.000 | Leo dốc 30% |
| Tự hành 2 cầu | 12 bao | 145.000.000 | Địa hình phức tạp |
| Tự hành 2m³ | 2.000L | 140.000.000 | Trộn 8-10 m³/giờ |
| Tự hành 4m³ | 4.000L | 185.000.000 | Công trình lớn |
Máy tự hành tích hợp hộp số 3 cấp tiến, 1 cấp lùi. Lốp đặc hoặc hơi giúp di chuyển trên nhiều địa hình. Thùng trộn inox hoặc thép dày 4-5mm chịu tải lớn. Thời gian trộn chỉ 6-8 phút mỗi mẻ, tăng năng suất gấp đôi so với máy thường.
Yếu Tố Ảnh Hưởng Đến Giá
Chất liệu thùng trộn quyết định giá thành. Thép thường có giá rẻ nhưng dễ rỉ sau 2-3 năm. Inox bền hơn, chống ăn mòn tốt, giá cao hơn 40-60%. Công suất động cơ cũng tác động lớn – motor 3kW đắt hơn 1.5kW khoảng 200.000 đồng.
Thương hiệu uy tín như Toàn Phát, Hòa Phát có mức giá cao hơn 10-15% so với hàng không rõ nguồn gốc. Tuy nhiên, chế độ bảo hành 12 tháng và dịch vụ sửa chữa toàn quốc đáng tin cậy hơn. Người mua cần cân nhắc giữa tiết kiệm ban đầu và chi phí bảo trì lâu dài.
Hướng Dẫn Chọn Máy Phù Hợp

Đầu tiên, xác định khối lượng bê tông cần trộn mỗi ngày. Công trình dưới 5 m³/ngày dùng máy 250-350L là đủ. Từ 5-10 m³ nên chọn máy 380-500L. Trên 10 m³ cần máy tự hành hoặc trạm trộn.
Nguồn điện tại công trình cũng quan trọng. Nếu chỉ có 220V, chọn máy công suất dưới 3kW. Khu vực có 380V công nghiệp có thể dùng máy lớn hơn. Không gian di chuyển hẹp thì máy mini hoặc máy có bánh xe sẽ tiện lợi hơn.
Ngân sách là yếu tố cuối cùng. Máy không động cơ rẻ hơn 1,5-2 triệu so với máy có sẵn motor. Tuy nhiên, tổng chi phí mua riêng động cơ sau thường cao hơn. Nên chọn máy trọn bộ để tiết kiệm và đảm bảo tương thích linh kiện.
Kinh Nghiệm Mua Máy Từ Thực Tế
Nhiều thầu thợ chọn máy 350L vì đây là dung tích “vàng” – không quá nhỏ cũng không quá lớn. Trộn được 1 bao xi măng mỗi mẻ, phù hợp đa số công việc. Giá khoảng 6-7 triệu đồng, chấp nhận được với ngân sách vừa phải.
Máy cưỡng bức tuy đắt hơn nhưng bê tông chất lượng cao hơn. Công trình đổ cột, dầm nên đầu tư loại này. Máy tự do giá rẻ thích hợp trộn vữa xây, trát tường – không yêu cầu quá cao về độ đồng đều.
Với công trình di chuyển nhiều hoặc địa hình khó, máy tự hành là lựa chọn tối ưu. Giá cao hơn 3-4 lần máy thường nhưng tiết kiệm nhân công vận chuyển. Tuổi thọ 8-10 năm giúp thu hồi vốn nhanh.
Bảo Dưỡng Để Máy Bền Lâu
Sau mỗi ca làm việc, rửa sạch thùng trộn bằng nước. Xi măng khô cứng sẽ làm giảm dung tích và ảnh hưởng chất lượng trộn. Dùng bàn chải cứng cọ kỹ các góc cạnh, đặc biệt vị trí cánh trộn.
Kiểm tra đai curoa 2 tuần một lần. Đai chùng hoặc rách cần thay ngay để tránh động cơ quá tải. Bôi mỡ bạc đạn 3-6 tháng/lần giúp máy quay êm, giảm tiếng ồn. Kiểm tra chân đế, ốc vít có lỏng không để đảm bảo an toàn.
Khi không dùng lâu ngày, đậy kín thùng trộn tránh mưa, bụi. Rút phích cắm điện để bảo vệ động cơ. Bảo quản đúng cách giúp máy hoạt động ổn định 7-8 năm, tiết kiệm chi phí sửa chữa.
So Sánh Máy Mới Và Máy Cũ
Máy mới có giá cao hơn 30-50% so với máy cũ cùng loại. Tuy nhiên, bảo hành 12 tháng và linh kiện chính hãng đáng tin cậy. Máy cũ rẻ hơn nhưng thường không còn bảo hành, rủi ro hỏng hóc cao.
Khi mua máy cũ, kiểm tra kỹ thùng trộn có móp méo, hoen gỉ không. Chạy thử động cơ ít nhất 30 phút xem có quá nóng hay kêu bất thường. Yêu cầu người bán cam kết bảo hành 3-6 tháng để an tâm hơn.
Nếu ngân sách hạn chế, có thể mua máy không động cơ rồi lắp motor riêng. Cách này tiết kiệm 500.000 – 1.000.000 đồng. Tuy nhiên, cần chọn công suất motor phù hợp để tránh quá tải hoặc không đủ lực trộn.
Giới Thiệu Điện Máy Hà Đô
Điện Máy Hà Đô cung cấp máy trộn bê tông chất lượng với chính sách giá rõ ràng, minh bạch. Chúng tôi phân phối các thương hiệu uy tín như Toàn Phát, Hòa Phát với đầy đủ giấy tờ xuất xứ. Mỗi sản phẩm được kiểm tra kỹ trước khi giao đến tay khách hàng.
Hệ thống kho hàng trung chuyển tại Hà Nội và TP.HCM giúp giao hàng nhanh trong bán kính 10 km. Đội ngũ kỹ thuật viên hỗ trợ lắp đặt, hướng dẫn sử dụng tận nơi. Hotline tư vấn 24/7 sẵn sàng giải đáp mọi thắc mắc về sản phẩm.
Cam kết bảo hành 12 tháng cho động cơ, 6 tháng cho thùng trộn. Cung cấp phụ tùng thay thế chính hãng với giá ưu đãi. Chính sách đổi trả trong 7 ngày nếu phát hiện lỗi từ nhà sản xuất.
Thông Tin Liên Hệ:
Công Ty Cổ Phần Điện Máy Hà Đô
Địa chỉ: Số 03B ngách 260/42 Cầu Giấy, Phường Cầu Giấy, Hà Nội
Điện thoại: 090 3477856
Email: dienmayhado.vn@gmail.com
Website: https://dienmayhado.vn/
Thời gian: 8:00 – 22:00 (kể cả CN và ngày lễ)
Điện Máy Hà Đô – Đối tác tin cậy cho mọi công trình xây dựng!
Chưa có sản phẩm trong giỏ hàng.


